Xe Auman C240 – Tải trọng 13.9 tấn

  • Tình trạng xe:  Xe mới 100 %
  • Động cơ: THACO AUMAN C240 E4
  • Kích thước lòng thùng (DxRxC): 9.500 x 2.350 x 2.150 (mm)
  • Thời gian bảo hành:  03 năm / 100.000 (Km)

Mô tả

Xe Auman C240 với tải trọng lên đến 13.9 tấn, đây là dòng xe tải nặng được ra mắt vào năm 2022. Với thiết kế hiện đại đạt chuẩn châu Âu. Động cơ tiên tiến bật nhất, mạnh mẽ và tối ưu nhiên liệu. Nhiều trang bị hiện đại giúp dòng xe này nổi bật hơn hết cho với các dòng xe cùng phân khúc tải trọng. Dưới đây là những đặc điểm về dòng xe tải Auman C240.

Xe Auman C240 - Tải trọng 13.9 tấn
Xe Auman C240 – Tải trọng 13.9 tấn

Tổng quát

Là dòng xe tải nặng có cấu trúc phù hợp với điều kiện giao thông tại Việt Nam. Được trang bị động cơ Cummins mạnh mẽ, bền bỉ phù hợp với mọi nhu cầu về vận chuyển hàng hóa. Động cơ có dung tích xylanh 6690 ccm 6 xy lanh thẳng hàng phun dầu điện tử với công suất cực đại là 270Ps, momen xoắn 970 Nm. Kết hợp với đó là hộp số 8 số tiến, 1 số lùi. 

Khung gầm xe được chế tạo từ thép tăng tính cứng chắc và bên bì cho xe khi cở tải trọng lớn. Ứng dụng hệ thống cân bằng giúp tăng khả năng chịu lực và đảm bảo an toàn hơn khi xe di chuyển trên đường. 

Sử dụng hệ thống phanh khí nén, tác động 2 dòng. Cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê. 

Ngoại thất xe Auman C240

Cabin xe được thiết kế hiện đại, đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn châu Âu. Ứng dụng khi động học để thiết kế xe có thể đi nhanh hơn, giảm lực cản của gió. 

Phần đầu Xe Auman C240
Phần đầu Xe Auman C240

Xe được trang bị hệ thống kính chiếu hậu lớn, đa góc độ. Gíup mở rộng tầm nhìn của tại xế khi lái xe hạn chế các điểm mù nguy hiểm. Hỗ trợ điều chỉnh bằng điện, chỉ cần ngồi trong cabin điề khiển. Thuận tiện hơn cho tài xế khi lái xe.

Lớp sơn bền bỉ được sơn 5 lớp, giúp xe được giữ mới lâu hơn. 

 

Nội thất xe Auman C240

Nội thất Xe Auman C240
Nội thất Xe Auman C240

Nội thất được trang bị hiện đại với công nghệ hoàn toàn mới, bảng điều khiển được bố trí khoa học giúp tài xế thuận tiện hơn khi vừa thao tác vừa lái xe. Cụm công tắc trên xe được sắp xếp phù hợp.

Vô lăng Xe Auman C240
Vô lăng Xe Auman C240

Không gian cabin được tối ưu tạo cảm giác thoải mái hơn cho tài xế và người đi cùng xe. Khoảng không rộng rãi với số chỗ ngồi là 2. Phần ghế ngồi của tài xế được thiết kế đặc biệt với nệm hơi thoải mái, giúp  tài xế được thoải mái hơn khi di chuyển đường dài.

Khoang lái Xe Auman C240
Khoang lái Xe Auman C240

 

Kết cấu thùng xe

Thùng xe được đóng hoàn toàn từ cabin đến đuôi xe, khép kín bằng vách tôn. Sàn được làm từ thép dày 2.5mm, cứng chắc và đảm bảo hơn khi di chuyển với tải trọng lớn. Thùng xe được trang bị đà ngang, đà dọc được đúc bằng thép định hình cứng chắc. 

Với kích thước 9.5 X 2.35 X 2.15 (m) Auman C240 phù hợp với việc vận chuyển hàng hóa đặc biệt là nông sản, đồ gỗ,… Với kết cấu với mui bạt mở giúp cho việc bốc vác lên xuống hàng hóa được thuận tiện và nhanh chóng hơn.

Thùng Xe Auman C240
Thùng Xe Auman C240

Một số hình ảnh về động cơ xe Auman C240

Động cơ xe Auman C240
Động cơ xe Auman C240
Động cơ xe Auman C240
Động cơ xe Auman C240

Thông số kỹ thuật

 

Nội dung Thông số
Thông tin chung
Lọai phương tiện Ô tô tải
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện THACO AUMAN C240 E4
Công thức bánh xe 6×2
Thông số về kích thước
Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) 11.660 x 2.495 x 3.840
Chiều dài cơ sở (mm) 5.900 + 1.350
Kích thước lòng thùng : Dài x Rộng x Cao (mm) 9.500 x 2.350 x 2.150
Khoảng sang gầm xe (mm) 270
Thông số về khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) 9.970
Số chỗ ngồi 02
Khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép tham  gia giao thông (kg) 13.900
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg) 24.000
Động cơ
Tên nhà sản xuất và kiểu loại CUMMINS ISDe270 40
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xilanh Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (ECU)
Dung tích xi lanh (cm3) 6.690
Công suất cực đại/ tốc độ quay          Ps/(vòng/phút) 270 / 2500
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 970 / 1400
Hệ thống truyền lực
Li hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Hộp số Cơ khí, 8 số tiến,1 số lùi
Tỷ số truyền chính i1=9,32; i2=6,09; i3=4,06; i4=3,10; i5=2,30; i6=1,50; i7=1,00; i8=0,76; R1=9,28
Cầu xe Cầu sau chủ động
Lốp trên từng trục Trục 1: 11.00R20

Trục 2: 11.00R20

Hệ thống treo
Kiểu treo trục I Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Kiểu treo trục II Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống phanh
Phanh chính Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê
Hệ thống lái
Kiểu loại Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực
Đặc tính
 Trang bị tiêu chuẩn  

Máy lạnh cabin, kính cửa chỉnh điện,

 

khóa/ mở cửa từ xa (remote), Radio + USB

Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 260
Tốc độ tối đa (km/h) 80

 

Tham khảo giá các phiên bản 

Giá Xe Chasis:                                           1.130.000.000 vnđ

Thùng mui bạt vách tôn đen:                      119.200.000 vnđ

Thùng mui bạt vách Inox430:                      124.600.000 vnđ

Thùng mui bạt vách Inox304:                      127.800.000 vnđ